Thực đơn
The_Amazing_Race_1 Kết quảCác đội sau đã tham gia vào cuộc đua. Quan hệ giữa 2 thành viên trong một đội được ghi nhận vào lúc cuộc đua diễn ra. Bảng sau không hoàn toàn ghi lại tất cả những sự kiện xảy ra trong cuộc đua mà chỉ là những thông tin tiêu biểu và chính yếu nhất trong từng chặng. Số liệu chính là thứ tự điểm danh của các đội tại cuối của mỗi chặng.
Đội thi | Quan hệ | Thứ hạng từng chặng | Thực hiện Roadblock | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4ƒ | 5 | 6ƒ | 7 | 8ƒ | 9 | 10ƒ | 11 | 12 | 13 | |||
Rob & Brennan | Luật sư / Bạn thân | 1ƒ | 3 | 3 | 6 | 4 | 3 | 3 | 3 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | Rob 5, Brennan 7 |
Frank & Margarita | Li thân | 3 | 4 | 2 | 4 | 5 | 1 5 | 1ƒ | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | Frank 8, Margarita 3 |
Joe & Bill | Bạn đời | 2 | 2 | 4 | 1 | 2 | 25 | 2 | 4 | 4ƒ | 4 | 3 | 3 | 38 | Joe 6, Bill 4 |
Kevin & Drew | Bạn thân | 9 | 5 | 1ƒ | 2 | 1 | 4 | 4 | 1 | 3 | 3 | 4 | Kevin 5, Drew 4 | ||
Nancy & Emily | Mẹ con | 10 | 8 | 8 | 3 | 3 | 5 | 5 | 5 | 57 | Nancy 2, Emily 6 | ||||
Lenny & Karyn | Tình nhân | 4 | 9 | 7 | 7 | 6 | 66 | 6 | Lenny 2, Karyn 4 | ||||||
Paul & Amie | Đính hôn | 8 | 7 | 6 | 54 | 7 | Paul 2, Amie 1 | ||||||||
Dave & Margaretta | Ông bà | 72 | 63 | 5 | 8 | Dave 2, Margaretta 0 | |||||||||
Pat & Brenda | Những bà mẹ | 5 | 1ƒ | 9 | Pat 1, Brenda 0 | ||||||||||
Kim & Leslie | Bạn cùng phòng | 6 | 10 | Kim: 1, Leslie: 0 | |||||||||||
Matt & Ana | Vợ chồng | 11 | Matt: 0, Ana: 0 |
Chú giải 1: Dù trong DVD của chương trình số 1 có chiếu cảnh các đội thực hiện Roadblock trong chặng 1 nhưng không phải tất cả các đội đều được chiếu nên không rõ ai đã thực hiện Roadblock cho các đội này.
Chú giải 2: Dave & Margaretta về đích thứ 7 nhưng lại xuất phát chặng thứ 2 sau Paul & Amie, tức thứ 8 không rõ lý do.
Chú giải 3: Dave & Margaretta về thứ 6, nhưng chịu hình phạt 1 tiếng do hoàn thành Roablock không chính xác, làm họ rơi xuống vị trí thứ 8.
Chú giải 4: Paul & Amie originally ban đầu về thứ 5, nhưng vì lý do sản xuất của chương trình đã làm chậm tốc độ của họ, đội này đã được bù thêm thời gian bị mất giúp họ vươn lên thứ 4.
Chú giải 5: Frank & Margarita và Joe & Bill là 2 đội đầu tiên về đích nhưng do không đọc kĩ đầu mối nên phải nhận hình phạt 30 phút. Tuy nhiên điều này đã không làm ảnh hưởng đến thứ tự của các đội.
Chú giải 6: Lenny & Karyn, vì lý do sản xuất của chương trình đã làm chậm tốc độ của họ, đội này đã được bù thêm thời gian bị mất dù thứ hạng của họ vẫn không đổi.
Chú giải 7: Nancy & Emily về thứ 4 nhưng đã bỏ qua Detour, nhận hình phạt 24 tiếng và bị loại khỏi cuộc đua.
Chú giải 8: Dù Joe & Bill xếp thứ 3 chung cuộc nhưng họ đã không thể hoàn thành cuộc đua do bị tụt lại quá xa. Họ đã nhận được một đầu mối thông báo rằng Rob & Brennan đã gàinh chiến thắng khi đang đua ở Alaska.
Thực đơn
The_Amazing_Race_1 Kết quảLiên quan
The Amazing Race The Album (album của Blackpink) The Amazing Race 11 - (Kì cựu/All-Stars) The Amazing Race 18 The Amazing Race 17 The Amazing Race 27 The Amazing Race Vietnam: Cuộc đua kỳ thú 2019 The Amazing Race 1 The Amazing Race 2 The Amazing Race Vietnam: Cuộc đua kỳ thú 2014Tài liệu tham khảo
WikiPedia: The_Amazing_Race_1 http://www.botswana-tourism.gov.bw/tourism/attract... http://www.africatvl.com/zambiagameres/mosioatunya... http://www.aviewoncities.com/paris/hoteldeville.ht... http://www.beijingtraveltips.com/shopping/hong_qia... http://www.chateau-baux-provence.com/les_baux/home... http://www.frommers.com/destinations/rome/A20652.h... http://www.go2africa.com/zambia/hotel-lodge.asp?ac... http://i-cias.com/tunisia/ksar_ouled_soltane.htm http://lexicorient.com/tunisia/ksar_ghilane.htm http://lexicorient.com/tunisia/ksar_hadada.htm